Ống nhựa

 

Ống nhựa HDPE

Ống nhựa HDPE  1024x487 - Ống nhựa

Ống nhựa HDPE

  • Vật liệu: PE 80 hoặc PE 100
  • Cấp áp lực: 6bar, 8bar, 10bar, 12.5bar, 16bar, 25bar
  • Kích cỡ: DN 20mm đến DN 1200mm
  • Tiêu chuẩn: TCVN 7305-2:2008; ISO 4427-2:2007 và tương đương
  • Màu sắc: màu đen vạch xanh hoặc trắng.
  • Quy cách: 6m÷10m(từ DN 110 trở lên),
  • cuộn 50m÷300m từ DN 20÷DN 90) hoặc theo yêu cầu khách hàng.
  • Nhiệt độ làm việc từ -400C đến 400C và có thể lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng.

Ống nhựa chịu nhiệt PP-R

Ống nhựa chịu nhiệt PP R 1024x426 - Ống nhựa

Ống nhựa chịu nhiệt PP-R

  • Vật liệu: Random Polypropylene
  • Kích cỡ: Từ DN 20 mm đến DN 160mm
  • Áp suất làm việc:10 bar, 16bar, 20bar, 25 bar
  • Tiêu chuẩn: DIN 8077 – 8078; iso 9001:2008
  • Mầu sắc: Trắng sọc xanh, xanh sọc đỏ
  • Mối nối: Nối ống và bộ phận nối mối nối socket bằng hàn nhiệt socket

Ống nhựa UPVC

Ống nhựa UPVC  - Ống nhựa

Ống nhựa UPVC

  • Các chủng loại ống uPVC của EuroPipe được dùng rộng rãi trong xây dựng, cấp thoát nước và một số lĩnh vực công nghiệp, do có nhiều ưu điểm:
  • Ống nhựa uPVC EuroPipe được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6151-2:2002/ ISO 4422-2:1996,
  • TCVN 8491- 2:2011/ ISO 1452-2:2009. Toàn bộ quá trình sản xuất của EuroPipe được kiểm soát nghiêm ngặt bằng hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
  • Áp suất làm việc: 4bar, 5bar, 6bar, 8bar, 10bar, 12,5bar, 16bar, 25bar

Phụ kiện HDPE

Phụ kiện HDPE - Ống nhựa

Phụ kiện HDPE

  • Chống ăn mòn: Chống lại các vấn đề hóa học và ăn mòn điện hóa.
  • Chi phí lắp đặt thấp: Trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, vận chuyển nên dẫn đến giảm chi phí quá trình gia công lắp đặt
  • Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
  • Độ bền: Hơn 50 năm sử dụng.

Phụ kiện ống nhiệt PP-R

Phụ kiện ống nhiệt PPR  1024x637 - Ống nhựa

Phụ kiện ống nhiệt PP-R

  • Chịu được nhiệt độ cao: Duy trì nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 70 “‘C, nhiệt độ thoáng tối đa là lên đến 95″‘ C
  • Giữ nhiệt : Tính dẫn nhiệt thấp nên giữ nhiệt tốt
  • Không độc hại: Không có phụ gia kim loại nặng, Không bán bụi bẩn hoặc bị ô nhiễm bởi vi khuẩn
  • Chi phí lắp đặt thấp: Trọng lượng nhẹ, dễ lắt đặt, vận chuyển nên dẫn đến giảm chi phí quá trình gia công lắp đặt
  • Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
  • Độ bền: Hơn 50 năm sử dụng

Phụ kiện UPVC

Phụ kiện UPVC 1024x636 - Ống nhựa

Phụ kiện UPVC

  • Vật liệu: Vinyl Cloride
  • Kích cỡ: Từ DN21 mm đến DN 630mm
  • Áp suất làm việc: PN8 – PN16
  • Tiêu chuẩn: TCVN 6151-2:2002; ISO 4422-2:1996
  • Màu sắc: Ghi sám
  • Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
  • Chi phí lắp đặt thấp: Trọng lượng nhẹ, dễ lắt đặt, vận chuyển nên dẫn đến giảm chi phí quá trình gia công lắp đặt
  • Độ bền: Hơn 50 năm sử dụng
  • Thân thiện với môi trường: UPVC có thể sử dụng để tái chế